Ngày 03/3/2024, Bộ Công thương có văn bản số 1487/BCT-PVTM về việc cập nhật danh sách cảnh báo các sản phẩm có nguy cơ bị điều tra áp dụng biện pháp phòng vệ thương mại, gian lận xuất xứ và chuyển tải bất hợp pháp. Theo đó danh sách các mặt hàng sau:

 – Gỗ dán từ nguyên liệu gỗ cứng (hardwood plywood) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 4412.31, 4412.32, 4412.33, 4412.34, 4412.94, 4412.099.

– Tủ bếp và tủ nhà tắm (Wooden cabinets and vanities) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 9403.40, 9403.60, 9403.90;

– Ghế sofa có khung gỗ (seats with wooden frames, upholstered) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 9403.40, 9403.60,9 403.90;

– Đá nhân tạo bằng thạch anh (Quartz surface products) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 6810.99;

– Gạch mem (ceramic tile) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 6907 .21, 6907.22, 6907 .23, 69 07 .30, 6907 .40;

– Xe đạp điện (Electric bicycles) xuất khẩu sang Hoa kỳ, EU. Các mã HS tham khảo: 87 I 1.60;

– Gỗ thanh và viền dải gỗ được tạo dáng liên tục (Wood mouldings, millwork products) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 4409. 10, 4409.22, 4409 -29.

– Pin năng lượng mặt trời (Sotar panels) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 8501.61.0010, 8507.20.80, 854 1.40.601 5, 8541.40.6025, vi 8501.3 1.80 I 0.

– Thép các – bon chốn ăn mòn (CORE) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo:7210.30, 7210.41,7210.49, 7210’61’ 7210’69, 7210’70, 7210.90, 7212.30, 7212.40, 7212.50, 7212.60;

– Ống thép hộp và ống thép tròn (Pipe anh Tube) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7306’30, 7306.50, 7306’19,7306’61;

– Cáp thép dự ứng lực (Prestressed concrete steel wire strand) xuất khẩu sang Hoa kỳ. Các mã HS tham khảo:7312.10;

– Máy giặt dân dụng cỡ lớn (Large residential washers) xuất khẩu sang Hoa Kỳ: 8450.20;

– Thep hình cán nóng (Hot rolled structural steel sections) xuất khẩu sang Úc. Các mã HS tham khảo: 721 6.31, 7216.32, 7216.33, 721 6.40, 7216.50, 7228.70;

– Dây và cáp nhôm (Atuminum wire and cable) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 8544.49;

– Nhôm thanh định hình (AIuminum extrusions) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 7604. 10, 7604.21, 7604.29, 7608. 10, 7608.20, 7610. 10, 7610.90;

– Các mặt hàng thép không gỉ (Stainless steel flanges) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo:71307.21;

– Lốp xe tải và xe khách (Truck and bus tires) xuất khẩu sang Hoa Kỳ. Các mã HS tham khảo: 4011.20;

– Một số sản phẩm thép xuất khẩu sang Mê-hi-cô. Các mã HS tham khảo: : 7208’36’ 7208’37’ 7208.38,7208.39; : 7112,10.

Nguồn: TBT Quảng Ninh