1. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2021/BCT về An toàn đối với khởi động từ phòng nổ sử dụng trong mỏ hầm lò;
2. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 84:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV);
3.Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2021/BTTTT về Yêu cầu an toàn điện cho thiết bị đầu cuối kết nối mạng viễn thông và công nghệ thông tin;
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 71:2021/BTTTT về Tương thích điện từ của mạng cáp phân phối tín hiệu truyền hình, âm thanh và các dịch vụ tương tác;
5. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 65:2021/BTTTT về Thiết bị truy nhập vô tuyến băng tần 5 GHz;
6. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 123:2021/BTTTT về Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần 40 GHz đến 246 GHz;
7. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-2:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Thuốc nổ nhũ tương rời bao gói;
8. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 13:2021/BCT về Kiểm định trên cơ sở rủi ro đối với các bình chịu áp lực nhà máy lọc hóa dầu, nhà máy chế biến khí và nhà máy đạm;
9. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-1:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Thuốc nổ TNP1;
10. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-3:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Mìn phá đá quá cỡ;
11. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 12-4:2021/BCT về An toàn sản phẩm vật liệu nổ công nghiệp – Thuốc nổ bột không có TNT dùng cho lộ thiên;
12. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 124:2021/BTTTT về Thiết bị ra đa hoạt động trong dải tần 76 GHz đến 77 GHz dùng cho phương tiện vận tải mặt đất;
13. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 127:2021/BTTTT về Thiết bị đầu cuối mạng thông tin di động 5G độc lập – Phần truy nhập vô tuyến;
14. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 126:2021/BTTTT về Chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 5G;
15. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 128:2021/BTTTT về Thiết bị trạm gốc thông tin di động 5G – Phần truy nhập vô tuyến;
16. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-193: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) thực phẩm;
17. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-194: 2021/BNNPTNT về Muối (Natri clorua) tinh;
18. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 02-35:2021/BNNPTNT về Phân cấp và đóng tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 12 mét đến dưới 24 mét;
19. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 69:2021/BTNMT về Quan trắc hải văn.
Nguồn: TBT Quảng Ninh