Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13993:2024 do Bộ Khoa học và Công nghệ công bố đưa ra quy định về truy xuất nguồn gốc – Hướng dẫn thu thập thông tin đối với chuỗi cung ứng chè. iêu chuẩn này đưa ra hướng dẫn thu thập thông tin nhằm phục vụ các yêu cầu truy xuất nguồn gốc tại các công đoạn: quản lý vườn chè, sản xuất, chế biến, lưu thông và tiêu thụ chè. Trong đó, quy định về yều cầu thông tin truy xuất nguồn gốc cần ghi chép tại công đoạn chế biến chè:
Thông tin về cơ sở chế biến: Tên cơ sở, người đại diện theo pháp luật, số điện thoại liên lạc, địa điểm sản xuất, địa chỉ hoặc mã số cơ sở; Năng lực cơ sở.
Thông tin nguồn gốc nguyên liệu: Nhà sản xuất, tên sản phẩm, ngày sản xuất; Tình trạng chất lượng sản phẩm, quy cách, số lượng, báo cáo kiểm tra sản phẩm;
Thông tin sản phẩm: Tên sản phẩm, ngày sản xuất, số lô, mã số định danh đơn nhất của sản phẩm và tem nhãn; Tình trạng chất lượng sản phẩm, thông tin chứng nhận sản phẩm, số lượng sản phẩm, quy cách, thời hạn sử dụng sản phẩm, báo cáo kiểm tra sản phẩm.
Quá trình chế biến thô và quá trình chế biến tinh: Phương thức chế biến, kỹ thuật chế biến, số lượng bán thành phẩm hoặc thành phẩm sau chế biến, tình trạng chất lượng của sản phẩm chế biến thô, máy móc chế biến và tình trạng vệ sinh, nguyên liệu dùng cho bao bì và tình trạng vệ sinh, lượng sử dụng nguyên liệu, nhân viên kiểm tra, vơ sử dụng sản phẩm
Thông tin quá trình pha trộn: Tên loại bán thành phẩm dùng cho việc pha trộn, số lô, người phụ trách pha trộn, ngày sản xuất; Tình trạng chất lượng sản phẩm, số lượng, số lượng thành phẩm sau pha trộn, thời gian pha trộn, nhân viên kiểm tra, tình trạng vệ sinh.
Thông tin bao bì: Người phụ trách đóng gói, số lô sản phẩm, thời gian đóng gói, mã số cơ sở đóng gói; Nhân viên đóng gói, phương thức đóng gói, nguyên liệu sử dụng cho bao bì và tình trạng vệ sinh.
Thông tin xuất nhập kho và thông tin lưu kho: Thời gian xuất nhập kho, hướng lưu chuyển, số lô sản phẩm, mã hiệu báo cáo kiểm tra; Tình trạng chất lượng sản phẩm, tình trạng vệ sinh nhà kho, số đơn nhập kho, số lượng nhập kho, phương thức kiểm tra, số đơn kiểm tra nguyên liệu và thành phẩm, số đơn xuất kho, số lượng xuất kho, nhiệt độ kho, độ ẩm kho, báo cáo kiểm tra.
Thông tin vận chuyển: Thông tin bắt đầu và kết thúc vận chuyển, địa điểm bắt đầu và kết thúc vận chuyển; Phương tiện vận chuyển, tình trạng vệ sinh của phương tiện vận chuyển, phương thức vận chuyển, tình trạng thời tiết, nhân viên vận chuyển.
Nguồn: TBT Quảng Ninh