Bộ KH&CN ban hành Quyết định số 3350/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2023về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia,  theo đó công bố 08 Tiêu chuẩn quốc gia:

(1) TCVN 2023:8966, Chất thải – Phương pháp xác định chất rắn không tan trong chất thải lỏng hữu cơ nguy hại

(2) TCVN 12057:2023, Chất thải – Phương pháp xác định tính ổn định và khả năng trộn lẫn của chất thải rắn, chất thải bán rắn hoặc chất thải lỏng

(3) TCVN 13920:2023, Chất thải – Lấy mẫu chất thải rắn không cố kết từ xe chở chất thải

(4) TCVN 13921:2023, Chất thải – Lấy mẫu chất lỏng một lớp hoặc nhiều lớp, có hoặc không có chất rắn, trong thùng chứa hình trụ hoặc thùng chứa tương

(5) TCVN 13922:2023, Chất thải – Hướng dẫn nhân viên hiện trường lấy mẫu từ thùng chứa hình trụ và thùng chứa tương tự

(6) TCVN 13923:2023, Chất thải – Thu thập mẫu hiện trường các hợp chất hữu cơ từ các bề mặt bằng phương pháp lấy mẫu lau

(7) TCVN 13924:2023, Chất thải – Phương pháp xác định điểm chớp cháy của chất thải lỏng bằng thiết bị thử cốc kín cỡ nhỏ

(8) TCVN 13925:2023, Chất thải – Phương pháp xác định điểm chớp cháy của chất thải lỏng bằng thiết bị thử cốc kín Pensky-Martens

Bộ KH&CN ban hành Quyết định số 3352/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2023về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia,  theo đó công bố 02 Tiêu chuẩn quốc gia:

(1) TCVN 13911:2023, Chất lượng đất – Xác định thiodiglycol trên mẫu lau bằng phương pháp chiết dung môi và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

(2) TCVN 13912:2023, Chất lượng đất − Xác định diisopropyl  methylphosphonat, axit ethyl methylphosphonic,  axit isopropyl methylphosphonic, axit methylphosphonic và axit pinacolyl methylphosphonic trong đất bằng phương pháp chiết chất lỏng dưới áp suất cao và sắc ký lỏng/hai lần khối phổ (LC/MS/MS)

Bộ KH&CN ban hành Quyết định số 3354/QĐ-BKHCN ngày 29/12/2023về việc công bố Tiêu chuẩn quốc gia,  theo đó công bố 10 Tiêu chuẩn quốc gia:

(1) TCVN 10736-6:2023, Không khí trong nhà – Phần 6: Xác định hợp chất hữu cơ (VVOC, VOC, SVOC) trong không khí trong nhà và trong buồng thử bằng cách lấy mẫu chủ động trên ống hấp phụ, giải hấp nhiệt và sắc ký khí sử dụng MS hoặc MS-FID

(2) TCVN 10736-9:2023, Không khí trong nhà – Phần 9: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Phương pháp buồng thử phát thải

(3) TCVN 10736-11:2023, Không khí trong nhà – Phần 11: Xác định phát thải của các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi từ các sản phẩm xây dựng và đồ nội thất – Lấy mẫu, bảo quản mẫu và chuẩn bị mẫu thử

(4) TCVN 10736-28:2023, Không khí trong nhà – Phần 28: Xác định phát thải mùi từ các sản phẩm xây dựng sử dụng buồng thử.

(5) TCVN 10736-34:2023, Không khí trong nhà – Phần 34: Các chiến lược đo bụi trong không khí

(6) TCVN 10736-36:2023, Không khí trong nhà – Phần 36: Phương pháp chuẩn sử dụng buồng thử nghiệm để đánh giá tốc độ giảm vi khuẩn trong không khí có
thể nuôi cấy bằng máy lọc không khí

(7) TCVN 10736-37:2023, Không khí trong nhà – Phần 37: Đo nồng độ khối lượng bụi PM2,5

(8) TCVN 10736-38:2023, Không khí trong nhà – Phần 38: Xác định các amin trong không khí trong nhà và trong buồng thử nghiệm – Lấy mẫu chủ động trên các bộ lấy mẫu có chứa phin lọc tẩm axit phosphoric

(9) TCVN 10736-39:2023, Không khí trong nhà – Phần 39: Xác định các  amin – Phân tích các amin bằng sắc ký lỏng (siêu) hiệu năng cao kết hợp với phép đo khối phổ độ phân giải cao hoặc hai lần khối phổ.

(10) TCVN 10736-40:2023, Không khí trong nhà – Phần 40: Hệ thống quản lý chất lượng không khí trong nhà.

Nguồn: TBT Quảng Ninh