Theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học được ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN ngày 15/12/2022 Bộ Khoa học và Công nghệ, trong đó quy định Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của nhiên liệu điêzen, cụ thể như sau:

Tên chỉ tiêu

Mức

Phương pháp thử

2 3 4 5
1. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn 500 350 50 10 TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

2. Xêtan1), không nhỏ hơn
– Trị số xêtan 46 48 50 50 TCVN 7630 (ASTM D 613)
– Chỉ số xêtan 46 46 46 46 TCVN 3180 (ASTM D 4737)
3. Nhiệt độ cất, °C, không lớn hơn TCVN 2698 (ASTM D 86)
– 90 % thể tích thu hồi 360 360 360
– 95 % thể tích thu hồi 360
4. Điểm chớp cháy cốc kín, °C, không nhỏ hơn 55 55 55 55 TCVN 6608 (ASTM D 3328)

TCVN 2693 (ASTM D 93)

5. Độ nhớt động học ở 40 °C, mm2/s TCVN 3171 (ASTM D 445)
– Không nhỏ hơn 2,0 2,0 2,0 2,0
– Không lớn hơn 4,5 4,5 4,5 4,5
6. Điểm chảy (điểm đông đặc)2), °C TCVN 3753 (ASTM D 97)
– Mùa hè +12 +12 +12 +12
– Mùa đông +3 +3 +3 +3
7. Hàm lượng nước, mg/kg, không lớn hơn 200 200 200 200 TCVN 3182 (ASTM D 6304)
8. Hàm lượng hydrocacbon thơm đa vòng (PAH), % khối lượng, không lớn hơn 11 11 11 TCVN 11587 (ASTM D 5186)

TCVN 11589 (ASTM D 6591)

9. Tạp chất dạng hạt, mg/L, không lớn hơn 10 10 10 10 TCVN 2706 (ASTM D 6217)

Nguồn: TBT Quảng Ninh