Theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc Gia về xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học được ban hành kèm theo Thông tư số 16/2022/TT-BKHCN ngày 15/12/2022 Bộ Khoa học và Công nghệ, trong đó quy định Chỉ tiêu chất lượng cơ bản của xăng không chì, cụ thể như sau:

Tên chỉ tiêu Mức Phương pháp thử
2 3 4 5
1. Trị số octan (RON), không nhỏ hơn 90/92/95 92/95/97 92/95/97 92/95/97 TCVN 2703 (ASTM D 2699)
2. Hàm lượng chì, g/L, không lớn hơn 0,005 0,005 0,005 0,005 TCVN 7143 (ASTM D 3237)

TCVN 6704 (ASTM D 5059)

3. Thành phần cất phân đoạn: TCVN 2698 (ASTM D 86)
– Điểm sôi đầu, °C Báo cáo Báo cáo Báo cáo Báo cáo
– 10 % thể tích, °C, không lớn hơn 70 70 70 70
– 50 % thể tích, °C, không lớn hơn 120 120 120 120
– 90 % thể tích, °C, không lớn hơn 190 190 190 190
– Điểm sôi cuối, °C, không lớn hơn 215 210 210 210
– Cặn cuối, % thể tích, không lớn hơn 2,0 2,0 2,0 2,0
4. Hàm lượng nhựa thực tế (đã rửa dung môi), mg/100 mL, không lớn hơn 5 5 5 5 TCVN 6593 (ASTM D 381)
5. Hàm lượng lưu huỳnh, mg/kg, không lớn hơn 500 150 50 10 TCVN 6701 (ASTM D 2622)

TCVN 7760 (ASTM D 5453)

TCVN 3172 (ASTM D 4294)

6. Hàm lượng benzen, % thể tích, không lớn hơn 2,5 2,5 1,0 1,0 TCVN 6703 (ASTM D 3606)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

7. Hydrocacbon thơm, % thể tích, không lớn hơn 40 40 40 35 TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 3166 (ASTM D 5580)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

8. Hàm lượng olefin, % thể tích, không lớn hơn 38 30 30 Áp dụng theo lộ trình quy định tại 2.1.4 TCVN 7330 (ASTM D 1319)

TCVN 12014 (ASTM D 6296)

TCVN 12015 (ASTM D 6839)

9. Hàm lượng oxy, % khối lượng, không lớn hơn 2,7 2,7 2,7 2,7 TCVN 7332 (ASTM D 4815)
10. Tổng hàm lượng kim loại (Fe, Mn), mg/L, không lớn hơn 5 5 5 5 TCVN 7331 (ASTM D 3831)

TCVN 13128 (ASTM D 5863)

11. Nước tự do Không có nước tự do Không có nước tự do Không có nước tự do Không có nước tự do TCVN 7759 (ASTM D 41

Nguồn: TBT Quảng Ninh